Danh mục các ngành nghề kinh doanh có yêu cầu về vốn pháp định mới nhất |
|||||||||||
1 |
Kinh doanh dịch vụ bảo vệ |
Cơ sở kinh doanh nước ngoài đầu tư góp vốn với cơ sở kinh doanh dịch vụ bảo vệ của Việt Nam |
Số vốn góp đầu tư của cơ sở kinh doanh nước ngoài ít nhất là 1.000.000 USD (một triệu đô la Mỹ) |
Nghị định 96/2016/NĐ-CP |
|||||||
CÔNG THƯƠNG |
|||||||||||
2 |
Kinh doanh theo phương thức bán hàng đa cấp |
|
10 tỷ VNĐ |
Nghị định 40/2018/NĐ-CP |
|||||||
3 |
Sở Giao dịch hàng hóa |
|
150 tỷ VNĐ |
Nghị định 51/2018/NĐ-CP |
|||||||
4 |
Thành viên của Sở Giao dịch hàng hóa |
Thành viên môi giới |
5 tỷ VNĐ |
Nghị định 51/2018/NĐ-CP |
|||||||
Thành viên kinh doanh |
75 tỷ VNĐ |
Nghị định 51/2018/NĐ-CP |
|||||||||
5 |
Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa thuộc Danh mục hàng hóa đã qua sử dụng |
Ký quỹ 7 tỷ VNĐ |
Nghị định 69/2018/NĐ-CP |
||||||||
6 |
Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt |
Ký quỹ 7 tỷ VNĐ |
Nghị định 69/2018/NĐ-CP |
||||||||
7 |
Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh |
Ký quỹ 10 tỷ VNĐ |
Nghị định 69/2018/NĐ-CP
|
||||||||
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|||||||||||
8 |
Thành lập trường đại học tư thục |
Vốn đầu tư tối thiểu 1000 tỷ VNĐ (không bao gồm giá trị đất xây dựng trường) |
Nghị định 46/2017/NĐ-CP |
||||||||
9 |
Thành lập Phân hiệu trường đại học tư thục |
Vốn đầu tư tối thiểu 250 tỷ VNĐ (không bao gồm giá trị đất |
Nghị định 46/2017/NĐ-CP |
||||||||
10 |
Thành lập trường cao đẳng sư phạm tư thục |
Vốn đầu tư tối thiểu 100 tỷ VNĐ (không bao gồm giá trị đ |
Nghị định 46/2017/NĐ-CP |
||||||||
11 |
Thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục |
Vốn đầu tư tối thiểu 50 tỷ VNĐ (không bao gồm giá trị đất |
Nghị định 46/2017/NĐ-CP |
||||||||
12 |
Thành lập cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài |
– Thành lập cơ sở giáo dục mầm non |
Suất đầu tư ít nhất là 30 triệu VNĐ/trẻ (không bao gồm các chi phí sử dụng đất) |
Nghị định 86/2018/NĐ-CP |
|||||||
– Thành lập cơ sở giáo dục phổ thông |
Suất đầu tư ít nhất là 50 triệu VNĐ/học sinh (không bao gồm các chi phí sử dụng đất). Tổng số vốn đầu tư không thấp hơn 50 tỷ đồng |
||||||||||
– Thành lập cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn |
Suất đầu tư ít nhất là 20 triệu VNĐ/học viên (không bao gồm các chi phí sử dụng đất) |
||||||||||
– Thành lập cơ sở giáo dục đại học |
Tổng số vốn đầu tư tối thiểu là 1.000 tỷ VNĐ(không bao gồm các chi phí sử dụng đất). |
||||||||||
– Cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài không xây dựng cơ sở vật chất mới mà chỉ thuê lại hoặc do bên Việt Nam góp vốn bằng cơ sở vật chất sẵn có để triển khai hoạt động |
Mức đầu tư ít nhất phải đạt 70% các mức quy định nêu trên |
||||||||||
13 |
Thành lập phân hiệu của cơ sở giáo dục đại học có vốn đầu tư nước ngoài |
Vốn đầu tư tối thiểu là 250 tỷ VNĐ (không bao gồm các chi phí sử |
Nghị định 86/2018/NĐ-CP |
||||||||
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|||||||||||
14 |
Kinh doanh dịch vụ cho thuê lại lao động |
02 tỷ VNĐ |
Nghị định 55/2013/NĐ-CP |
||||||||
15 |
Kinh doanh dịch vụ việc làm |
Ký quỹ 300 triệu VNĐ |
Nghị định 52/2014/NĐ-CP |
||||||||
16 |
Kinh doanh dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài |
5 tỷ VNĐ |
Nghị định 126/2007/NĐ-CP |
||||||||
XÂY DỰNG |
|||||||||||
17 |
Kinh doanh bất động sản dưới hình thức đầu tư vốn để thực hiện hoạt động xây dựng, nhận chuyển nhượng để bán, chuyển nhượng; cho thuê, cho thuê lại, cho thuê mua bất động sản |
20 tỷ VNĐ |
Nghị định 76/2015/NĐ-CP |
||||||||
TƯ PHÁP |
|||||||||||
18 |
Hành nghề thừa phát lại |
Ký quỹ 100 triệu VNĐ |
Nghị định 61/2009/NĐ-CP |
||||||||
VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|||||||||||
19 |
Sản xuất phim |
200 triệu VNĐ |
Nghị định 142/2018/NĐ-CP |
||||||||
20 |
Kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế |
Kinh doanh dịch vụ lữ hành đối với khách du lịch quốc tế đến Việt Nam |
Ký quỹ 250 triệu VNĐ |
Nghị định 168/2017/NĐ-CP |
|||||||
Kinh doanh dịch vụ lữ hành đối với khách du lịch ra nước ngoài |
Ký quỹ 500 triệu VNĐ |
||||||||||
Kinh doanh dịch vụ lữ hành đối với khách du lịch quốc tế đến Việt Nam và khách du lịch ra nước ngoài |
Ký quỹ 500 triệu VNĐ |
||||||||||
21 |
Kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
100 triệu VNĐ |
Nghị định 168/2017/NĐ-CP |
||||||||
TÀI CHÍNH |
|||||||||||
22 |
Dịch vụ đòi nợ |
2 tỷ VNĐ |
Nghị định 104/2007/NĐ-CP |
||||||||
23 |
Kinh doanh bảo hiểm sức khỏe |
300 tỷ VNĐ |
Nghị định 73/2016/NĐ-CP |
||||||||
24 |
Kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ |
Kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ và bảo hiểm sức khỏe |
300 tỷ VNĐ; 200 tỷ VNĐ đối với chi nhánh nước ngoài |
Nghị định 73/2016/NĐ-CP |
|||||||
Kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ, bảo hiểm sức khỏe và bảo hiểm hàng không hoặc bảo hiểm vệ tinh |
350 tỷ VNĐ; 250 tỷ VNĐ đối với chi nhánh nước ngoài |
||||||||||
Kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ, bảo hiểm sức khỏe, bảo hiểm hàng không và bảo hiểm vệ tinh |
400 tỷ VNĐ; 300 tỷ VNĐ đối với chi nhánh nước ngoài |
||||||||||
GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|||||||||||
25 |
Kinh doanh vận chuyển hàng không |
Vận chuyển hàng không quốc tế |
Khai thác đến 10 tàu bay |
700 tỷ VNĐ |
Nghị định 92/2016/NĐ-CP |
||||||
Khai thác từ 11 đến 30 tàu bay |
1.000 tỷ VNĐ |
||||||||||
Khai thác trên 30 tàu bay |
1.300 tỷ VNĐ |
||||||||||
Vận chuyển hàng không nội địa |
Khai thác đến 10 tàu bay |
300 tỷ VNĐ |
|||||||||
Khai thác từ 11 đến 30 tàu bay |
600 tỷ VNĐ |
||||||||||
Khai thác trên 30 tàu bay |
700 tỷ VNĐ |
||||||||||
26 |
Kinh doanh cảng hàng không, sân bay |
Kinh doanh tại cảng hàng không quốc tế |
200 tỷ VNĐ |
Nghị định 92/2016/NĐ-CP |
|||||||
Kinh doanh tại cảng hàng không nội địa |
100 tỷ VNĐ |
||||||||||
27 |
Kinh doanh hàng không chung |
100 tỷ VNĐ |
Nghị định 92/2016/NĐ-CP |
||||||||
28 |
Nhập khẩu tàu biển đã qua sử dụng để phá dỡ |
50 tỷ VNĐ |
Thông tư 37/2015/TT-BGTVT |
||||||||
29 |
Kinh doanh vận tải biển quốc tế |
05 tỷ VNĐ |
Nghị định 147/2018/NĐ-CP |
||||||||
… |
|||||||||||
Bài viết được thực hiện bởi: Luật sư. Nguyễn Văn Đại (Công ty Luật TNHH Việt Phong)
Để được giải đáp thắc mắc về: Danh mục các ngành nghề kinh doanh có yêu cầu về vốn pháp định hiện hành
Vui lòng gọi Tổng đài luật sư tư vấn pháp luật 24/7: 1900 6589
Để gửi Email tư vấn pháp luật, Báo giá dịch vụ pháp lý hoặc đặt Luật sư tư vấn pháp luật trực tiếp.
Vui lòng click tại đây
CÔNG TY LUẬT TNHH VIỆT PHONG
Hà Nội – Biệt thự 2.11 đường Nguyễn Xuân Khoát, KĐT Ngoại Giao Đoàn, Q. Bắc Từ Liêm
– Số 82 Nguyễn Tuân, Phường Thanh Xuân Trung, Quận Thanh Xuân
Bắc Giang – 65-67 khu Minh Khai, Thị trấn Chũ, huyện Lục Ngạn
Nếu có vướng mắc bạn vui lòng liên hệ với Luật sư 1900 633 283
hoặc Bạn có thể click vào các ô dưới đây để gửi Email cho chúng tôi, Luật Việt Phong luôn sẵn sàng để hỗ trợ bạn